13 tháng 6, 2011

Tổng hợp các phím tắt trong Excel

1. Các phím chức năng:
F1: Hiển thị trợ giúp
F2: Đưa con trỏ vào trong ô
F3: Dán tên khối vào công thức
F4: Lặp lại thao tác lệnh trước cho những ô bôi đen
F5: Tìm trang
F6: Di chuyển đến phần cửa sổ kế tiếp
F7: Kiểm tra chính tả tiếng Anh
F8: Móc nối ô
F9: Thực hiện phép tính
F10: Chọn thanh thực đơn
2. ALT + Các phím khác:Alt + D: Vào thực đơn Data
Alt + F: Vào thực đơn File
tương tự cho Edit, Insert, Format...
Alt+ =: Tính tổng

Alt + F4: đóng Excel
Alt + Tab: Chuyển đổi qua lại giữa các file đang mở
Alt + Enter: Xuống dòng trong một ô.
3. CTRL + Các phím khác:
Ctrl + A: Bôi đen toàn bộ bảng tính
Ctrl + B: Chữ đậm
Ctrl + R: Tự động sao chép ô bên trái sang ô bên phải
Ctrl + C: Sao chép. Enter: dán một lần. 
Ctrl + V: dán nhiều lần
Ctrl + F: Bật hộp thoại tìm kiếm
Ctrl + H: Bật hộp thoại tìm kiếm và thay thế.
Ctrl + N: Tạo mới một bảng tính trắng
Ctrl + P: Bật hộp thoại in ấn
Ctrl + S: Lưu bảng tính
Ctrl + X: cắt một nội dung đang chọn
Ctrl + Z: Phục hồi thao tác trước đó
Ctrl + 0: Ẩn cột
Ctrl + 1: Mở hộp định dạng ô
Ctrl + 9: Ẩn hàng
Ctrl + F9: Thu nhỏ màn hình file
Ctrl + -: Mở hộp thoại Delete hoặc xóa hàng, cột
Ctrl + F4: Đóng bảng tính.
Ctrl + Tab (hoặc Ctrl + F6): Chuyển đổi qua lại giữa các bảng tính đang mở.
Ctrl + Page Up: Chuyển sang sheet trước.
Ctrl + Page Down:  Chuyển sang sheet kế tiếp
4. CTRL + SHIFT + Các phím khác: Ctrl + Shift + F: Hiện danh sách fông chữ
Ctrl + Shift + P: Hiện danh sách cỡ chữ
Ctrl + Shift + 0: Bỏ ẩn cột
Ctrl + Shift + 2: Định dạng theo thời gian
Ctrl + Shift + 3: Định dạng theo ngày, tháng
Ctrl + Shift + 4: Định dạng theo đơn vị tiền tệ
Ctrl + Shift + 5: Định dạng theo %
Ctrl + Shift + 8: Chọn vùng dữ liệu liên quan đến ô hiện tại
Ctrl + Shift + 9: Bỏ ẩn hàng
Ctrl + Shift + Mũi tên xuống: Bôi đen toàn bộ cột
Ctrl + Shift + Mũi tên sang phải: Bôi đen toàn bộ dòng
          5. Định dạng dữ liệu:
Ctrl + Shift + ~: Chọn dạng số tự nhiên
Ctrl + Shift + $: Chọn dạng tiền tệ với hai số thập phân
Ctrl + Shift + %: Chọn dạng phần trăm làm tròn
Ctrl + Shift + !: Chọn dạng số với hai số thập phân và dấu cách ba số
Ctrl + Shift + &: Đóng khung các cạnh ngoài
Ctrl + Shift + -: Xoá khung các cạnh ngoài
6. Làm việc trong ô hoặc trên thanh công thức:
F2: Vào chế độ hiệu chỉnh ô
F3: Dán tên khối vào công thức
F4: Định dạng dữ liệu tuyệt đối hoặc không tuyệt đối
F9: Thực hiện phép tính
Alt + =: Chèn công thức tính tổng tự động (AutoSum)
Ctrl + Shift + " : Copy giá trị từ ô phía trên vào ô hiện hành
Ctrl + ` : Chuyển đổi giữa hai trạng thái, hiện thị giá trị ô và hiển thị công thức ô
Ctrl + ' : Copy công thức từ ô phía trên vào ô hiện hành
7. Công thức mảng:
Ctrl + G: Bật hộp thoại Go to để đến một mảng đã được đặt tên trong bảng tính.
Shift + F3: Nhập công thức bằng cửa sổ Insert Function
Ctrl + Shift + Enter : Kết thúc một công thức mảng
Ctrl + F3: Đặt tên mảng cho một vùng dữ liệu.
F3: Dán một tên mảng vào công thức.
8. Chọn, chèn cột, dòng, trang bảng tính
Ctrl + Spacebar: Chọn cột
Shift + Spacebar: Chọn dòng
Ctrl + “+”: Chèn dòng hoặc cột
Ctrl + “-“: Xoá dòng hoặc cột
Shift + F11 (hoặc Alt + I + W): Chèn một trang Sheet mới
9. Phím tắt trong di chuyển
Ctrl + Mũi tên: Di chuyển đến vùng dữ liệu kế tiếp
Ctrl + Home: Về ô A1
Ctrl + End: về ô có dữ liệu cuối cùng
Ctrl  + Shift + Home:  Chọn từ ô hiện tại đến ô A1
Ctrl + Shift + End: Chọn từ ô hiện tại đến ô có dữ liệu cuối cùng

0 nhận xét:

|» Đăng hình ảnh | code chèn sẽ là [img] Link ảnh [/img]
|» Đăng nhạc của tui | code sẽ là [nct] Link bài hát [/nct]
|» Đăng Video Youtube | code sẽ là [youtube] Link Video Youtube [/youtube]
|» <b> Chữ in đậm <\/b>
|» <i> Chữ in nghiêng <\/i>

:) :( :)) :(( =)) Mã hóa code